
Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực SW300 – SW800 ( Rung – Đóng )
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chủng loại
|
Chiều dài (m)
|
Chiều cao (mm)
|
Chiều rộng (mm)
|
Trọng lượng (T)
|
Tiêu chuẩn TK
|
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
|
||
Sức kháng lực dọc trục lúc hạ cọc (T)
|
Moment cường độ (T.M)
|
Moment chống nứt (T.M)
|
||||||
SW – 300
|
12
|
300
|
996
|
3.73
|
22TCN 272-05
|
597
|
16.6
|
10.5
|
SW – 350A
|
15
|
350
|
996
|
5.5
|
666
|
27.1
|
16
|
|
SW – 400A (Loại 1)
|
16
|
400
|
996
|
6.4
|
691
|
35.2
|
21.1
|
|
SW – 400 ( Loại 2)
|
665
|
39.0
|
19.7
|
|||||
SW – 450A
|
17
|
450
|
996
|
7.1
|
723
|
44.5
|
26.6
|
|
SW – 500A
|
18
|
500
|
996
|
8.15
|
740
|
63.0
|
34.7
|
|
SW – 600A
|
20
|
600
|
996
|
10.4
|
802
|
90.0
|
50.1
|
|
SW – 740
|
24
|
740
|
996
|
16.1
|
1013
|
129.5
|
71.9
|
|
SW – 800
|
25
|
800
|
996
|
17.3
|
1056
|
150.3
|
85.0
|
THUỘC TÍNH VÀ SỬ DỤNG
PHẠM VI ÁP DỤNG
– Tường chắn chống xói lở đất dọc bờ sông.
– Kè kênh mương.
– Kè hồ chứa nước.
– Tường chắn đất trên các trục giao thông.
– Kè bảo vệ các công trình cảng, lấn biển.
– Và các công trình chuyên dụng khác.
Facebook Comments