Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực – các thông số

 Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực SW300 – SW800 ( Rung – Đóng )
TIÊU CHUẨN
Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực i sản xuất thỏa mãn tiêu chuẩn: JIS A 5373 Precast Prestressed concrete products.
VẬT LIỆU
– Thép cường độ cao
Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416, JIS G3137 , JIS G3536
– Cốt thép thường
Phù hợp với tiêu chuẩn JIS G3112 hoặc tương đương
– Cốt liệu thô
Đá dăm phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C33 hoặc tương đương
– Cốt liệu mịn
Cát thiên nhiên, cát nghiền hay kết hợp giữa cát thiên nhiên và cát nghiền phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C33 hoặc tương đương
– Xi măng
Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên. Yêu cầu kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 6260-2009 hoặc tương đương
– Nước
Phù hợp với tiêu chuẩn TCX- DVN 302-2004 “Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật”
– Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng có đủ chứng chỉ kỹ thuật được các cơ quan quản lí Nhà nước công nhận và phải phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494
CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG
 Thiết kế PC/PHC :70Mpa hoặc cao hơn (theo mẫu trụ 15x30cm)
Khi tạo dự ứng lực: tối thiểu 35 Mpa
 
BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG
Bảo dưỡng ẩm đến cường độ qui định
ĐIỂM KÊ CỌC
Tại 2 điểm quai, sai số điểm kê so với vị trí quai không quá 30cm.
CHIỀU DÀI CỌC
12m đến 25m

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chủng loại
Chiều dài (m)
Chiều cao (mm)
Chiều rộng (mm)
Trọng lượng (T)
Tiêu chuẩn TK
                                                          Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Sức kháng lực dọc trục lúc hạ cọc (T)
Moment cường độ (T.M)
Moment chống nứt (T.M)
SW – 300
12
300
996
3.73
  22TCN     272-05
597
16.6
10.5
SW – 350A
15
350
996
5.5
666
27.1
16
SW – 400A     (Loại 1)
16
400
996
6.4
691
35.2
21.1
SW – 400       ( Loại 2)
665
39.0
19.7
SW – 450A
17
450
996
7.1
723
44.5
26.6
SW – 500A
18
500
996
8.15
740
63.0
34.7
SW – 600A
20
600
996
10.4
802
90.0
50.1
SW – 740
24
740
996
16.1
1013
129.5
71.9
SW – 800
25
800
996
17.3
1056
150.3
85.0
 THUỘC TÍNH VÀ SỬ DỤNG
PHẠM VI ÁP DỤNG
– Tường chắn chống xói lở đất dọc bờ sông.
– Kè kênh mương.
– Kè hồ chứa nước.
– Tường chắn đất trên các trục giao thông.
– Kè bảo vệ các công trình cảng, lấn biển.
– Và các công trình chuyên dụng khác.

Facebook Comments